Nickel(II) sulfat
Nickel(II) sulfat

Nickel(II) sulfat

[Ni+2].[O-]S([O-])(=O)=ONiken(II) sunfat là tên gọi thường dùng để chỉ hợp chất vô cơ với công thức NiSO4·6H2O. Muối màu lục lam có độ hòa tan cao này là nguồn phổ biến của ion Ni2+ cho mạ điện cũng như là tiền chất trong sản xuất cathode chứa niken trong pin ion lithi.Vào năm 2005 khoảng 40.000 tấn niken(II) sunfat được sản xuất và chủ yếu được sử dụng cho mạ niken.[1] Tuy nhiên, với việc sử dụng các loại pin ion lithi với cathode bằng lithi niken mangan coban oxit (NMC, LiNiMnCoO2) hay lithi niken coban nhôm oxit (NCA, LiNiCoAlO2) thì nhu cầu sử dụng niken(II) sunfat đã tăng mạnh kể từ đó. Theo ước tính của Roskill thì năm 2017 sử dụng niken(II) sunfat đã đạt tới mức 116.000 tấn niken quy đổi (tương đương khoảng 520.000 tấn NiSO4·6H2O).[2]Trong năm 2005–2006, niken(II) sunfat là chất gây dị ứng hàng đầu trong các kiểm tra áp bì (19,0%)[3].

Nickel(II) sulfat

Cation khác Coban(II) sunfat
Đồng(II) sunfat
Sắt(II) sunfat
ChEBI 53001
Số CAS 7786-81-4
InChI
đầy đủ
  • 1/Ni.H2O4S/c;1-5(2,3)4/h;(H2,1,2,3,4)/q+2;/p-2
Điểm sôi 840 °C (1.110 K; 1.540 °F) (khan, phân hủy)
100 °C (212 °F; 373 K) (6 nước, phân hủy)
Công thức phân tử NiSO4
Điểm bắt lửa không bắt lửa
Danh pháp IUPAC Niken(II) sunfat
Khối lượng riêng 4,01 g/cm³ (khan)
2,07 g/cm³(6 nước)
1,948 g/cm³ (7 nước)
Phân loại của EU Carc. Cat. 1
Muta. Cat. 3
Repr. Cat. 2
Độc (T)
có hại (Xn)
chất kích thích (Xi)
nguy hiểm cho môi trường (N)
Ảnh Jmol-3D ảnh
ChemSpider 22989
PubChem 24586
Độ hòa tan trong nước 65 g/100 mL (20 ℃)
77,5 g/100 mL (30 ℃) (7 nước), xem thêm bảng độ tan
Chỉ dẫn R R49, R61, R20/22, R38, R42/43, R48/23, R68, R50/53
Bề ngoài chất rắn màu vàng (khan)
tinh thể màu xanh lam (6 nước)
tinh thể màu lục-lam (7 nước)
Chiết suất (nD) 1,511 (6 nước)
1,467 (7 nước)
Chỉ dẫn S S53, S45, S60, S61
Độ hòa tan khan:
không tan trong etanol, ete, axeton
6 nước:
không tan trong etanol, amonia
7 nước:
tan trong cồn
tạo phức với nhiều phối tử vô cơ và hữu cơ
Mùi không mùi
Số RTECS QR9600000
SMILES
đầy đủ
  • [Ni+2].[O-]S([O-])(=O)=O

Khối lượng mol 155,0266 g/mol (khan)
263,11828 g/mol (6 nước)
281,13356 g/mol (7 nước)
Điểm nóng chảy 100 °C (373 K; 212 °F) (khan)
53 °C (127 °F; 326 K) (6 nước)
LD50 264 mg/kg
MagSus +4.005,0·10−6 cm³/mol
NFPA 704

0
3
0
 
Độ axit (pKa) 4,5 (6 nước)
Tên khác Nikenơ sunfat
Niken sunfat
Niken monosunfat
Niken(II) sunfat(VI)
Niken sunfat(VI)
Nikenơ sunfat(VI)
Niken monosunfat(VI)
Số EINECS 232-104-9
Cấu trúc tinh thể lập phương (khan)
bốn phương (6 nước)
trực thoi (6 nước)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Nickel(II) sulfat http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.22989... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://ecb.jrc.it/esis/index.php?GENRE=ECNO&ENTREE... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //dx.doi.org/10.1002%2F14356007.a17_235.pub2 //dx.doi.org/10.1002%2Fzaac.19362270104 http://iopscience.iop.org/article/10.1088/1742-659... http://www.ebi.ac.uk/chebi/searchId.do?chebiId=CHE... https://www.nornickel.com/files/en/investors/Quint...